Web3 de set. de 2024 · Hàng tồn kho (Inventories) Định nghĩa. Hàng tồn kho trong tiếng Anh là Inventories.Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán trong kì sản xuất, kinh doanh bình thường hoặc đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang hay nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh ... WebRelated to Opening Inventory. Product Inventory means all inventory owned as of the Closing by Seller or any Affiliate thereof of finished Product that is in conformance with …
Inventory là gì? Những ý nghĩa của Inventory - Nghialagi.org
WebExcess Inventory là gì? Excess Inventory là Hàng Trữ Thừa, Vượt Mức. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các … WebBeginning Inventory là Giá Trị Tồn Kho Đầu Kỳ. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Ý nghĩa - Giải thích Beginning Inventory Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ để … simply legal and associates login
OPENING STOCK Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
Web9 de abr. de 2024 · Inventory là một thuật ngữ trong kinh doanh có nghĩa là hàng tồn kho. Đây là tất cả hàng hoá mà một công ty sở hữu, sản xuất và sử dụng để bán cho trong tương lai gần. Hàng tồn kho đại diện cho một trong những tài sản quan trọng nhất của doanh nghiệp. Vòng quay của Inventory là một trong những nguồn chính tạo ra doanh … WebInventory hay được hiểu theo nghĩa là hàng tồn kho. Được các doanh nghiệp dự trữ dùng làm nguyên liệu sản xuất hoặc kinh doanh trong tương lai. Dựa vào mục đích sử dụng, … WebCông cụ cho trường hợp khai mạc. Fasten opening in case to caking. Đóng chặt mở trong trường hợp để nướng. Clear the respiratory system in case of opening windpipe. Làm sạch đường hô hấp trong trường hợp mở khí quản. CaseRandom is a … raytheon pension benefit information